|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huống hồ
l. Cg. Huống chi. Từ dùng khi có hai vế cần so sánh để kết luận bằng vế có tính chất khẳng định hơn, như lý do có khả năng thuyết phục hơn, người, vật... có điều kiện quyết định hơn: Học đã kém, chăm còn khó đỗ huống hồ lại lười; Xe đạp còn đuổi kịp huống hồ ô-tô.
|
|
|
|